Làm bố mẹ ai cũng muốn diện cho con mình những bộ quần áo đẹp, đáng yêu nhất. Hiểu về bảng size quần áo cho trẻ em cũng là cách mà bố mẹ có thể chọn cho con những bộ đồ vừa vặn, xinh xắn. Hãy cùng myalbum.vn tìm hiểu thêm về bảng size quần áo cho bé qua bài viết này nhé. 

1Những Điều Cần Biết Về Size Quần Áo Trẻ Em

1.1 Size quần áo là gì?

Size quần áo nghĩa là kích cỡ của quần áo. Bảng size quần áo trẻ em là tập hợp các thông số về kích thước quần áo trẻ em, làm cơ sở để phụ huynh tham khảo khi chọn mua quần áo cho con. Thông thường, size quần áo sẽ có một chuẩn mực nhất định, tuy nhiên điều này có thể thay đổi tùy vào khu vực, quốc gia hay loại trang phục.

Đang xem: Size quần áo trẻ em theo cân nặng

*

Đầm bé gái Rabity 5.563 màu tím

2Bảng Size Quần Áo Trẻ Em Chuẩn Việt Nam

2.1 Theo chiều cao và cân nặng

Các size áo trẻ em từ 1 đến 15 tuổi được đánh theo số thứ tự từ nhỏ đến lớn tương ứng với số tuổi của các bé. Tuy nhiên, các bé lớn nhanh hơn so với tuổi nên mẹ chọn đúng độ tuổi sẽ không chính xác được, mẹ hãy chọn theo chiều cao và cân nặng nhé và mẹ cũng nên nhớ chọn loại vải tốt, mềm mại cho bé.

SIZE CHIỀU CAO (Cm) CÂN NẶNG (Kg)
Size 1 74 – 79cm 8 – 10kg
Size2 79 – 83cm 10 – 12kg
Size 3 83 – 88cm 12 -14kg
Size 4 88 – 95cm 14 – 15kg
Size 5 95 – 105cm  15 -17kg
Size 6 100 – 110cm 17 – 19kg
Size 7 110 – 116cm 19 – 22kg
Size 8 116 – 125cm 22 – 26kg
Size 9 125 – 137cm 27 – 32kg
Size 10 137 – 141cm 32 – 35kg
Size 11 141 – 145cm 35 – 37kg
Size 12 146 – 149cm 37 – 39kg
Size 13 149 – 152cm 39 – 42kg
Size 14 152 – 157cm 40 – 45kg
Size 15 157 – 160cm 45 – 50kg

2.2 Theo độ tuổi

Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 -13 tuổi

 SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG NGỰC (cm) EO (cm) MÔNG (cm)
XS – 4 4 – 5 99 – 105.5cm 16 – 17Kg 58.5cm 53.4cm 58.5cm
XS – 5 5 – 6 106 – 113cm 17.5 – 19Kg 61cm 54.7cm 61cm
S – 6 6 – 7 117 – 120cm 19 – 22Kg 63.5cm 55.9cm 63.5cm
S -7 7 – 8 122 – 127cm 22 – 25Kg 66.1cm 57.2cm 66.1cm
M – 8 8 – 9 127 – 129cm 25 – 27Kg 68.6cm 59.7cm 68.6cm
M – 10 8 – 9 129 – 137cm 27 – 33Kg 71.2cm 62.3cm 71.2cm
L – 12 9 – 10 140 – 147cm 33 – 39Kg 75cm 64.8cm 76.2cm
L – 14 10 – 11 150 – 157cm 45 – 52Kg 78.8cm 67.4cm 81.3cm
XL – 16 11 – 12 157 – 162cm 45.5 – 52Kg 82.6cm 69.9cm 86.4cm
XL – 18  12 – 13 165 – 167.5cm 52.5 – 57Kg 86.4cm 72.4cm 90.2cm

Bảng size đồ bé gái từ 4 -13 tuổi

 SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG NGỰC (cm) EO (cm) MÔNG (cm)
XS – 4 4 – 5 99 – 105.5cm 16 – 17 58.5cm 53.4cm 58.5cm
XS – 5 5 – 6 106.5 – 113cm 17.5 – 19 61cm 54.7cm 61cm
S – 6 6 – 7 114 – 120.5cm 19 – 22 63.5cm 55.9cm 63.5cm
S -6X 7 – 8 122 – 127cm 22 – 25 64.8cm 57.2cm 66.1cm
M – 7 8 – 9 127 – 129.5cm 25 – 27 66.1cm 58.5cm 68.6cm
M – 8 8 – 9 132 – 134.5cm 27.5 – 30 68.6cm 59.7cm 72.2cm
L – 10 9 – 10 137 – 139.5cm 30 – 33.5 72.4cm 61cm 77.2cm
L – 12 10 – 11 142 – 146cm 34 – 38 76.2cm 63.5cm 81.3cm
XL – 14 11 – 12 147 – 152.5cm 38 – 43.5 80.1cm 66.1cm 86.4cm
XL – 16  12 – 13 155 – 166.5cm 44 – 50 83.9cm 68.6cm 91.2cm

3Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu

Bảng size đồ sơ sinh

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg)
0 – 3M 1 – 3 Tháng 52 – 58.5cm 3 -5.5kg
3 – 6M 3 – 6 Tháng 59.5 – 66cm 5.5 – 7.5kg
6 – 9M 6 – 9 Tháng 67 – 70cm 7.5 – 8.5kg
12M 12 Tháng 71 – 75cm 8.5 – 10kg
18M 18 Tháng 76 – 80cm 10 – 12kg
24M 24 Tháng 81 – 85cm 12 – 13.5kg
2T 2 Tuổi 82 – 85cm 13 – 13.5kg
3T 3 Tuổi 86 – 95cm 13.5 – 15.5kg
4T 4 Tuổi 96.5 – 105.5cm 15.5 – 17.5kg
5T 5 Tuổi 106.5 – 113cm 17.5 – 19kg

4Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu

4.1 Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng

SIZE CÂN NẶNG SIZE CÂN NẶNG
1 Dưới 5kg 9 25 – 27kg
2 5 – 6kg 10 27 – 30kg
3 8 – 10kg 11 30 – 33kg
4 11 – 13kg 12 34 – 37kg
5 14 – 16kg 13 37 – 40kg
6 17 – 19kg 14 40 – 43kg
7 20 – 22kg 15 43 – 46kg

4.2 Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi

SIZE Độ tuổi DÀI THÂN (cm) CÂN NẶNG (Kg)
73 1 – 2 70 – 80cm 7 – 11Kg
80 2 – 3 80 – 90cm 12 – 15Kg
90 3 – 4 90 – 100cm 16 – 19Kg
100 4 – 5 100 – 110cm 20 – 22Kg
110 5 – 6 110 – 120cm 22 – 25Kg

4.3 Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo kích cỡ

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm)  CÂN NẶNG
XS 4 – 5 99 – 105.5cm 16 – 17kg
XS 5 – 6 106.5 – 113cm 17.5 – 19kg
S 6 – 7 114 – 120.5cm 19 – 22kg
S 7 – 8 122 – 129.5cm 22 – 25kg
M 8 – 9 127 – 129.5cm 25 – 27kg
M 8 – 9 129.5 – 137cm 27 – 33kg
L 9 – 10 140 – 147cm 33 – 39.5kg
L 10 – 11 150 – 162.5cm 45 – 52kg
XL 11 – 12 157.5 – 162.6cm 45.5 – 52kg
XL  12 – 13 165 – 167.5cm 52.5 – 57kg

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG
XS 4 – 5 99 – 105.5cm 16 – 17kg
XS 5 – 6 106.5 – 113cm 17.5 – 19kg
S 6 – 7 114 – 120.5cm 19 – 22kg
S 7 – 8 122 – 127cm 22 – 25kg
M 8 – 9 127 – 129.5cm 25 – 27kg
M 8 – 9 132 – 134.5cm 27.5 – 30kg
L 9 – 10 137 – 139.5cm 30 – 33.5kg
L 10 – 11 142 – 146cm 34 – 38kg
XL 11 – 12 147 – 152.5cm 38 – 43.5kg
XL  12 – 13 155 – 166.5cm 44 – 50kg

4.4 Bảng size váy Trung Quốc cho bé theo kích cỡ

 SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg) NGỰC (cm) EO (cm) MÔNG (cm)
XS – 4 4 – 5 99 – 105.5cm 16 – 17kg 58.5cm 53.4cm 58.5cm
XS – 5 5 – 6  106.5 – 113cm 17.5 – 19kg 61cm 54.7cm 61cm
S – 6 6 – 7  114 – 120.5cm 19 – 22kg 63.1cm 55.9cm 63.5cm
S – 6X 7 – 8 122 – 127cm 22 – 25kg 64.8cm 57.2cm 66.1cm
M – 7 8 – 9 127 – 129.5cm 25 – 27kg 66.1cm 58.5cm 68.6cm
M – 8 8 – 9  132 – 134.5cm 27.5 – 30kg 68.6cm 59.7cm 72.2cm
L – 10 9 – 10 137 – 139.5cm 30 – 33.5kg 72.4cm 61cm 77.2cm
L – 12 10 – 11  142 – 146cm 34 – 38kg 76.2cm 63.5cm 81.3cm
XL – 14 11 – 12  147 – 152.5cm 38 – 43.5kg 80.1cm 66.1cm 86.4cm
XL – 16  12 – 13  155 – 166.5cm 44 – 50kg 83.9cm 68.6cm

91.2cm

Bảng size váy cho bé gái Trung Quốc

5Lưu ý khi chọn size quần áo cho các bé

Do các bé có chiều cao, cân nặng, độ tuổi khác nhau nên các bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mẹ hãy đo các số đo của bé và so sánh trước khi mua nhé.

Xem thêm: 15+ Món Ăn Ngon Mùa Hè Tươi Mát, Giải Nhiệt Ngon Miệng Dễ Làm

Điều mẹ phải lưu ý là mỗi thương hiệu sẽ có những bảng size khác nhau. Tuy nhiên, sự chênh lệch này cũng không quá nhiều.Tùy vào môi trường sống hay chế độ ăn uống nên tốc độ phát triển của bé rất nhanh theo thời gian. Thế nên phụ huynh nên cân, đo để thông số chính xác nhất cho thời điểm quyết định mua quần áo.

Xem thêm: 1000 Lít Bằng Bao Nhiêu Khối Bằng Bao Nhiêu Lít? Giải Đáp Chi Tiết Nhất

Mỗi quốc gia sẽ có một bảng size riêng khác nhau nên phụ huynh hãy lưu ý và đọc kỹ các chỉ số trên quần áo để giúp bé mặc đồ vừa vặn, đẹp đẽ hơn nhé.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *